Tư liệu > Tiêu chuẩn quy chuẩn > Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm tích
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng trầm tích nước ngọt, nước mặn và nước lợ.
1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá, kiểm soát chất lượng trầm tích cho mục đích bảo vệ đời sống thủy sinh.
1.2. Đối tượng áp dụng: Quy chuẩn này áp dụng đối với mọi tổ chức, cá nhân có các hoạt động liên quan đến chất lượng trầm tích.
1.3. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chuẩn này, thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Trầm tích là các hạt vật chất, nằm ở độ sâu không quá 15 cm tính từ bề mặt đáy của vực nước, các hạt có kích thước nhỏ hơn 2 mm hoặc lọt qua rây có đường kính lỗ 2 mm (US #10 sieve).
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng trầm tích được quy định tại Bảng dưới đây.
Bảng: Giá trị giới hạn của các thông số trong trầm tích
TT |
Thông số |
Đơn vị (theo khối lượng khô) |
Giá trị giới hạn |
|
Trầm tích nước ngọt |
Trầm tích nước mặn, nước lợ |
|||
1 |
Asen (As) |
mg/kg |
17,0 |
41,6 |
2 |
Cadimi (Cd) |
mg/kg |
3,5 |
4,2 |
3 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
91,3 |
112 |
4 |
Kẽm (Zn) |
mg/kg |
315 |
271 |
5 |
Thủy ngân (Hg) |
mg/kg |
0,5 |
0,7 |
6 |
Tổng Crôm (Cr) |
mg/kg |
90 |
160 |
7 |
Đồng (Cu) |
mg/kg |
197 |
108 |
8 |
Tổng Hydrocacbon |
mg/kg |
100 |
100 |
9 |
Chlordane |
mg/kg |
8,9 |
4,8 |
10 |
DDD |
mg/kg |
8,5 |
7,8 |
11 |
DDE |
mg/kg |
6,8 |
374,0 |
12 |
DDT |
mg/kg |
4,8 |
4,8 |
13 |
Dieldrin |
mg/kg |
6,7 |
4,3 |
14 |
Endrin |
mg/kg |
62,4 |
62,4 |
15 |
Heptachlor epoxide |
mg/kg |
2,7 |
2,7 |
......
Chú thích: (*) Tổng PCB: Tổng hàm lượng các PCB 28; 52; 101; 118; 138; 153; 180.
..............
Xem chi tiết tại đây: Xem chi tiết
Download tài liệu tại đây: Tải tài liệu
Các tin liên quan: