Hệ thống khử khoáng CEDI Báo cáo hoàn thành công ty Freewell Hệ thống xử lý nước thải JK & Freewell Hệ thống xử lý khí thải Lấy mẫu không khí Máy ASS Máy sắc ký khí Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động quan trắc môi trường

Hỗ trợ trực tuyến

Hồ Chí Minh

Ms Dương0916633438
Ms Tuyền0916902278
Ms Quỳnh0918001747

Lọc nước gia đình

Mr Huy0984198519

Tây Nguyên

Ms Uyên02633989696
Ms Tiên02633989499
Ms Hiền02633 998182

Liên kết website

FACEBOOK

Tư liệu > Tiêu chuẩn quy chuẩn > Quy chuẩn về nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI CỦA BÃI CHÔN LẤP CHẤT THẢI RẮN

 

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định nồng độ tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn khi xả vào nguồn tiếp nhận.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân nhân liên quan đến hoạt động chôn lấp chất thải rắn.

1.3. Giải thích thuật ngữ                  

Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.3.1. Bãi chôn lấp chất thải rắn là địa điểm thực hiện xử lý chất thải rắn bằng phương pháp chôn lấp.

1.3.2. Nước thải của các bãi chôn lấp chất thải rắn là dung dịch thải từ các bãi chôn lấp thải vào nguồn tiếp nhận.

1.3.3. Nguồn tiếp nhận nước thải là nguồn nước mặt hoặc vùng nước biển ven bờ, có mục đích sử dụng xác định, nơi mà nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn được xả vào.

 

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1. Nồng độtối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắnkhi xả vào nguồn tiếp nhận được quy định trong Bảng 1 dưới đây:

Bảng 1: Nồng độ tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn

STT

Thông số

Nồng độ tối đa cho phép (mg/l)

A

B1

 B2

1

BOD5 (20 oC)

30

100

50

2

COD

50

400

300

 

3

Tổng nitơ

15

60

60

4

Amoni, tính theo N

5

25

25

 

.................................

Xem chi tiết tại đây: xem chi tiết

Download tài liệu tại đây: Tải tài liệu